Kết quả thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 năm 2018 tại UBND phường Thanh Bình
Thực hiện Kế hoạch số 795/KH-UBND, ngày 23/10/ 2018 của SKHCN-TĐC về việc thực hiện HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.
Ủy ban nhân dân phường Thanh Bình báo cáo tình hình thực hiện hệ thống quản lý chấ lượng phù hợp với Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 năm 2018 như sau:
I. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH
1. Đặc điểm tình hình
- Phường Thanh Bình nằm ở trung tâm thành phố Ninh Bình với diện tích 157,54 ha. Phía Bắc giáp Sông Đáy, phía Đông giáp phường Bích Đào, phía Nam giáp phường Nam Bình, phía Tây giáp Sông Vân.
- Cơ sở vật chất: Phòng làm việc của Bộ phận một cửa phường có diện tích rộng khoảng trên 50m2, được bố trí tại vị trí thuận lợi cho các tổ chức và công dân đến liên hệ giải quyết các thủ tục hành chính.
2. Chức năng, nhiệm vụ
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm trên địa bàn; tổ chức và hướng dẫn việc thực hiện các chương trình, kế hoạch, ứng dụng khoa học công nghệ để phát triển sản xuất; thực hiện công tác địa chính, xây dựng, quản lý đô thị theo phân cấp; thực hiện kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục ở địa phương; tổ chức thực hiện các chương trình y tế cơ sở, dân số KHHGĐ, phòng chống các dịch bệnh; xây dựng các phong trào và tổ chức hoạt động VHVN - TDTT, thực hiện các chế độ chính sách, các hoạt động từ thiện nhân đạo; thực hiện các công tác quân sự quốc phòng địa phương, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn xã hội. Tổ chức tuyên truyền, giáo dục và giải quyết các vi phạm trong nhân dân theo quy định.
3. Thông tin về xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
3.1. Tên cơ quan: Ủy ban nhân dân phường Thanh Bình
Điện thoại: 02293.874293
3.2 Tên cán bộ, công chức phụ trách ISO
- Trần Thị Hoàng Lan - Phó Chủ tịch UBND
Điện thoại 0916806777. Email: hoanglanpct@gmail.com
- Nguyễn Thị Thanh - Công chức Văn phòng HĐND-UBND
Điện thoại: 0912872603- Email thanhhanhvp@gmail.com
3.3. Thông tin về tổ chức tư vấn được cơ quan thuê để xây dựng, áp dụng năm 2017. Ông Phạm Văn Hảo, Phó giám đốc Công ty TNHH tư vấn quản lý Quốc tế và hỗ trợ kỹ thuật cao.
Địa chỉ: 302 - CT1 – Bắc Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội.
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN HTQLCL
1. Kết quả xây dựng và áp dụng HTQLCL
1.1. Thực trạng hệ thống quản lý chất lượng tại cơ quan
Đã thực hiện xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng cho 112 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã. Thực hiện theo danh mục các tài liệu chung theo yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008, đã xây dựng sổ tay chất lượng (gồm chính sách chất lượng, mục tiêu tiêu chất lượng), yêu cầu trách nhiệm của từng chức danh công việc và 06 quy trình (quy trình kiểm soát tài liệu, quy trình kiểm soát hồ sơ; quy trình đánh giá nội bộ; quy trình kiểm soát sự không phù hợp; quy trình khắc phục; quy trình phòng ngừa).
Các quy trình nội bộ trong cơ quan như: Quy trình họp xem xét của Lãnh đạo; Quy trình quản lý văn bản đi và văn bản đến; Quy trình lưu trữ hồ sơ tài liệu; Quy trình tổ chức hội nghị được thực hiện theo quy chế làm việc. Các quy trình về mua sắm trang thiết bị, quản lý tài sản cố định được xây dựng theo quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan; Quy trình về xét thi đua khen thưởng thực hiện theo hướng dẫn của thành phố.
Ban hành các quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã đã được UBND tỉnh Ninh Bình quyết định.
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND PHƯỜNG THANH BÌNH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 251 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND phường Thanh Bình)
STT |
Tên tài liệu |
Mã số |
Lần ban hành |
Ghi chú |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
I. THỦ TỤC THEO YÊU CẦU TIÊU CHUẨN |
|||||||
1. |
Chính sách chất lượng |
CSCL |
x |
|
|
|
|
2. |
Mục tiêu chất lượng |
MTCL |
x |
|
|
|
|
3. |
Sổ tay chất lượng |
STCL |
x |
|
|
|
|
4. |
Quy trình kiểm soát tài liệu |
QT-01 |
x |
|
|
|
|
5. |
Quy trình kiểm soát hồ sơ |
QT-02 |
x |
|
|
|
|
6. |
Quy trình đánh giá nội bộ |
QT-03 |
x |
|
|
|
|
7. |
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp |
QT-04 |
x |
|
|
|
|
8. |
Quy trình thực hiện hành động khắc phục |
QT-05 |
x |
|
|
|
|
9. |
Quy trình thực hiện hành động phòng ngừa |
QT-06 |
x |
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC |
|||||||
I. Lĩnh vực Tư pháp |
|||||||
1.Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|||||||
10. |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
QT-01/TP |
x |
|
|
|
|
2. Lĩnh vực Chứng thực |
|||||||
11. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
QT-05/TP |
x |
|
|
|
|
12. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
QT-06/TP |
x |
|
|
|
|
13. |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
QT-07/TP |
x |
|
|
|
|
14. |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
QT-08/TP |
x |
|
|
|
|
15. |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
QT-09/TP |
x |
|
|
|
|
16. |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
QT-10/TP |
x |
|
|
|
|
17. |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
QT-11/TP |
x |
|
|
|
|
18. |
Chứng thực di chúc |
QT-12/TP |
x |
|
|
|
|
19. |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
QT-13/TP |
x |
|
|
|
|
20. |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
QT-14/TP |
x |
|
|
|
|
21. |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
QT-15/TP |
x |
|
|
|
|
3. Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|||||||
22. |
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
QT-16/TP |
x |
|
|
|
|
23. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
QT-17/TP |
x |
|
|
|
|
4. Lĩnh vực Hộ tịch |
|||||||
24. |
Đăng ký khai sinh |
QT-19/TP |
x |
|
|
|
|
25. |
Đăng ký kết hôn |
QT-20/TP |
x |
|
|
|
|
26. |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
QT-21/TP |
x |
|
|
|
|
27. |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
QT-22/TP |
x |
|
|
|
|
28. |
Đăng ký khai tử |
QT-23/TP |
x |
|
|
|
|
29. |
Đăng ký khai sinh lưu động |
QT-24/TP |
x |
|
|
|
|
30. |
Đăng ký kết hôn lưu động |
QT-25/TP |
x |
|
|
|
|
31. |
Đăng ký khai tử lưu động |
QT-26/TP |
x |
|
|
|
|
32. |
Đăng ký giám hộ |
QT-27/TP |
x |
|
|
|
|
33. |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
QT-28/TP |
x |
|
|
|
|
34. |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
QT-29/TP |
x |
|
|
|
|
35. |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
QT-30/TP |
x |
|
|
|
|
36. |
Đăng ký lại khai sinh |
QT-31/TP |
x |
|
|
|
|
37. |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
QT-32/TP |
x |
|
|
|
|
38. |
Đăng ký lại kết hôn |
QT-33/TP |
x |
|
|
|
|
39. |
Đăng ký lại khai tử |
QT-34/TP |
x |
|
|
|
|
5. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|||||||
40. |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
QT-35/TP |
x |
|
|
|
|
41. |
Thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
QT-36/TP |
x |
|
|
|
|
6. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
|||||||
42. |
Công nhận hòa giải viên |
QT-37/TP |
x |
|
|
|
|
43. |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
QT-38/TP |
x |
|
|
|
|
44. |
Thôi làm hòa giải viên |
QT-39/TP |
x |
|
|
|
|
45. |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
QT-40/TP |
x |
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội |
|||||||
1.Lĩnh vực Người có công |
|||||||
46. |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
QT-01/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
47. |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
QT-02/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
2. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||||
48. |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
QT-03/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
49. |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
QT-04/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
3. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||||
50. |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
QT-07/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
51. |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
QT-08/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
52. |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
QT-09/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
53. |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
QT-10/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
54. |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức độ sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
QT-11/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
55. |
Đăng ký hoạt dộng đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
QT-12/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
4. Lĩnh vực Giảm nghèo |
|||||||
56. |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
QT-13/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
57. |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
QT-14/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
5. Lĩnh vực Trẻ em |
|||||||
58. |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
QT-15/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
59. |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
QT-16/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
60. |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
QT-17/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
61. |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
QT-18/LDTBXH |
x |
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
|||||||
62. |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
QT-01/GD |
x |
|
|
|
|
63. |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
QT-02/GD |
x |
|
|
|
|
64. |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
QT-03/GD |
x |
|
|
|
|
65. |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
QT-04/GD |
x |
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Nội vụ |
|||||||
1.Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|||||||
66. |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
QT-01/TG |
x |
|
|
|
|
67. |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
QT-02/TG |
x |
|
|
|
|
68. |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QT-03/TG |
x |
|
|
|
|
69. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
QT-04/TG |
x |
|
|
|
|
70. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
QT-05/TG |
x |
|
|
|
|
71. |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QT-06/TG |
x |
|
|
|
|
72. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
QT-07/TG |
x |
|
|
|
|
73. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
QT-08/TG |
x |
|
|
|
|
74. |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QT-09/TG |
x |
|
|
|
|
75. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
QT-10/TG |
x |
|
|
|
|
2. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|||||||
76. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
QT-01/KT |
x |
|
|
|
|
77. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
QT-02/KT |
x |
|
|
|
|
78. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
QT-03/KT |
x |
|
|
|
|
79. |
Thủ tục tặng danh hiệu Gia đình văn hoá |
QT-04/KT |
x |
|
|
|
|
80. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
QT-05/KT |
x |
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Văn hóa và thể thao |
|||||||
1.Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|||||||
81. |
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
QT-01/VHTT |
x |
|
|
|
|
82. |
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
QT-02/VHTT |
x |
|
|
|
|
83. |
Công nhận gia đình văn hóa |
QT-03/VHTT |
x |
|
|
|
|
2. Lĩnh vực Thư viện |
|||||||
84. |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản |
QT-04/VHTT |
x |
|
|
|
|
3. Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|||||||
85. |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
QT-05/VHTT |
x |
|
|
|
|
VI . Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|||||||
1.Lĩnh vực Trồng trọt |
|||||||
86. n |
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
QT-01/NN |
x |
|
|
|
|
2. Lĩnh vực Thủy lợi |
|||||||
87. |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
QT-02/NN |
x |
|
|
|
|
88. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
QT-03/NN |
x |
|
|
|
|
89. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
QT-04/NN |
x |
|
|
|
|
3. Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường |
|||||||
90. |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
QT-05/NN |
x |
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Công thương |
|||||||
1.Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|||||||
91. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
QT-01CT |
x |
|
|
|
|
92. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
QT-02CT |
x |
|
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|||||||
1.Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|||||||
93. \ |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
QT-01/GTVT |
x |
|
|
|
|
94. |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
QT-02/GTVT |
x |
|
|
|
|
95. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
QT-03/GTVT |
x |
|
|
|
|
96. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng ký thuật |
QT-04/GTVT |
x |
|
|
|
|
97. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
QT-05/GTVT |
x |
|
|
|
|
98. |
Đăng ký laị phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
QT-06/GTVT |
x |
|
|
|
|
99. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
QT-07/GTVT |
x |
|
|
|
|
100. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
QT-08/GTVT |
x |
|
|
|
|
101. |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
QT-09/GTVT |
x |
|
|
|
|
IX. Lĩnh vực Y tế |
|||||||
1.Lĩnh vực Dân số kế hoạch hóa gia đình |
|||||||
102. |
Thủ tục Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
QT-01/YT |
x |
|
|
|
|
X. Lĩnh vực Địa chính – xây dựng |
|||||||
103. |
Xác nhận hồ sơ xin cấp phép xây dựng nhà ở cho hộ gia đình |
QT-01/ĐCXD |
x |
|
|
|
|
XI. Lĩnh vực Văn thư lưu trữ |
|||||||
104. |
Xử lý văn bản đến và văn bản đi |
QT-01/VTLT |
x |
|
|
|
|
XII. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
|||||||
105. |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
QT-01/GQKN |
x |
|
|
|
|
XIII. Lĩnh vực giải quyết tố cáo |
|||||||
106. |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
QT-01/GQTC |
x |
|
|
|
|
XIV. Lĩnh vực Tiếp công dân |
|||||||
107. |
Tiếp công dân tại cấp xã |
QT-01/TCD |
x |
|
|
|
|
XV. Lĩnh vực xử lý đơn thư |
|||||||
108. |
Xử lý đơn thư tại cấp xã |
QT-01/XLĐT |
x |
|
|
|
|
XVI. Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng |
|||||||
109. |
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
QT-01/PCTN |
x |
|
|
|
|
110. |
Công khai bản kê khai tài sản thu nhập |
QT-02/PCTN |
x |
|
|
|
|
111. |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
QT-02/PCTN |
x |
|
|
|
|
112. |
Thực hiện việc giải trình |
QT-04/PCTN |
x |
|
|
|
|
Các hoạt động phổ biến, hướng dẫn áp dụng tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho cán bộ, công chức.
Tổ chức tập huấn về thực hiện áp dụng tài liệu, quy trình giải quyết công việc trong phạm vi xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng cho cán bộ, công chức.
Ngoài ra tại các hội nghị giao ban công tác, đánh giá chất lượng cán bộ, công chức lồng ghép để tuyên truyền.
Các hoạt động nhằm đảm bảo quy trình: Xây dựng kế hoạch thực hiện HTQLCL năm 2018. Dự kiến số lần đo lường sự hài lòng khách hàng 02 lần/năm, số lần đo lường sự hài lòng khách hàng đến thời điểm báo cáo: 01 lần. Dự kiến số lần đánh giá nội bộ: 02 lần/năm, số lần đánh giá nội bộ đã thực hiện đến thời điểm báo cáo: 01 lần. Dự kiến số lần họp xem xét lãnh đạo 01 lần/năm, số lần họp xem xét lãnh đạo đã thực hiện đến thời điểm báo cáo: 01 lần. Phân công cán bộ, công chức cập nhật các thay đổi của văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động xử lý công việc vào HTQLCL.
1.2. Việc tuân thủ đối với yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
Ban hành quyết định và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008, công khai chính sách chất lượng của cán bộ, công chức theo nguyên tắc “ Công khai, minh bạch, công tâm, chu đáo, đúng pháp luật, đúng hẹn”, công khai mục tiêu chất lượng chung với 03 nội dung, các mục tiêu chất lượng của từng lĩnh vực. Các nội dung trên đã được UBND phường niêm yết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của phường.
1.3. Việc thực hiện các quy trình giải quyết công việc
Do đơn vị đã thực hiện mô hình “ Một cửa, một cửa liên thông” việc thực hiện các quy trình giải quyết công việc cơ bản thuận lợi, không có sự chồng chéo. Quá trình giải quyết các công việc trong chỉ đạo điều hành, trong thực hiện giải quyết thủ tục hành chính của công dân nhìn chung có sự đổi mới.
1.4. Thực hiện đánh giá nội bộ: Tự đánh giá nội bộ trong từng lĩnh vực
1.5. Việc đầu tư các nguồn lực cho hoạt động hệ thống quản lý chất lượng
Trang bị các văn phòng phẩm thiết yếu phục vụ cho công bố, rà soát, hệ thống hóa tài liệu thuộc các lĩnh vực.
2. Kết quả tuân thủ các quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Chính phủ
Thành lập Ban chỉ đạo ISO phường do đồng chí Chủ tịch UBND phường làm trưởng Ban chỉ đạo, đồng chí PCT. UBND làm phó trưởng ban và công chức Văn phòng HĐND-UBND làm thư ký, các thành viên gồm công chức các ngành Địa chính, Xây dựng, Tư pháp, Văn hóa thông tin, Lao động TBXH.
Đối chiếu với các quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ, UBND phường đã công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001:2008.
3. Dự kiến kế hoạch thực hiện HTQLCL năm 2019.
Tiếp tục duy trì thực hiện hệ thống quản lý chất lượng, trên cơ sở 06 quy trình, UBND phường tiến hành khảo sát, đánh giá, khắc phục những tồn tại.
Thường xuyên chấn chỉnh tác phong làm việc của cán bộ, công chức, đặc biệt chú trọng đến chất lượng công tác theo đúng nội dung công khai trong mục tiêu chất lượng đã ban hành.
Đề xuất, hủy bỏ những thủ tục không còn phù hợp.
Bám sát các văn bản QPPL, rà soát, cập nhật, bổ sung vào các thủ tục hành chính để hợp pháp, đúng pháp luật.
Bố trí kinh phí phục vụ cho việc duy trì thực hiện quản lý chất lượng.
III. ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT
1. Kết quả đạt được
- Xây dựng và áp dụng HTQLCL đối với toàn bộ hoạt động liên quan đến thực hiện TTHC.
- Hệ thống tài liệu đầy đủ (sổ tay chất lượng, chính sách chất lượng, mục tiêu chất lượng, 06 quy trình bắt buộc và các quy trình tác nghiệp có liên quan theo bộ TTHC)
- Xây dựng kế hoạch đánh giá nội bộ, xem xét của lãnh đạo để kiểm tra, đánh giá hiệu lực, hiệu quả của HTQLCL.
2. Hạn chế
- Nhận thức, sự hiểu biết của cán bộ, công chức chưa sâu, còn lúng túng trong việc duy trì thực hiện.
- Còn phân biệt ISO với cải cách hành chính, chưa hiểu được việc xây dựng và áp dụng ISO chỉ là một công cụ giúp cho việc cải cách hành chính được thuận lợi hơn.
- Văn bản pháp luật thường xuyên thay đổi, nhân sự thay đổi làm ảnh hưởng đến tiến độ, hiệu quả của việc xây dựng và áp dụng ISO.
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
- Tăng cường công tác tập huấn, đào tạo và đào tạo chuyên sâu về ISO cho cán bộ, công chức để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ.
- Tổ chức cho cán bộ, công chức tham quan các mô hình xây dựng, áp dụng và duy trì tốt hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại các địa phương.
Trên đây là báo cáo kết quả xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 năm 2018 của UBND phường Thanh Bình ./.